Khi tạm ứng kỳ này nhưng kỳ sau thanh toán ở Tiểu mục khác mà kỳ sau không tạm ứng thêm, kế toán muốn số liệu ở cột 1 trên Mẫu 02-SDKP/ĐVDT và cột Số dư tạm ứng trên Mẫu C2-03/NS chính xác

Navigation:  9. Lịch sử phát triển > R23 >

Khi tạm ứng kỳ này nhưng kỳ sau thanh toán ở Tiểu mục khác mà kỳ sau không tạm ứng thêm, kế toán muốn số liệu ở cột 1 trên Mẫu 02-SDKP/ĐVDT và cột Số dư tạm ứng trên Mẫu C2-03/NS chính xác

Previous pageReturn to chapter overviewNext page

Show/Hide Hidden Text

1.Mục đích

Từ phiên bản R23, khi đơn vị tạm ứng kỳ này nhưng kỳ sau thanh toán ở mục khác mà kỳ sau không tạm ứng thêm chương trình sẽ thực hiện bù trừ giữa tiểu mục tạm ứng và tiểu mục thanh toán khi in Mẫu số 02-SDKP/ĐVDT: Bảng đối chiếu tình hình sử dụng kinh phí sử dụng kinh phí ngân sách tại Kho bạc Nhà nước C2-03/NS: Giấy đề nghị thanh toán tạm ứng, ứng trước (Thông tư 77/2017/TT-BTC) sẽ chính xác hơn.

2. Chi tiết thay đổi

Trước phiên bản R23, khi đơn vị thực hiện rút tạm ứng ở mục này thanh toán ở mục khác nhưng kỳ sau mới thanh toán và không có phát sinh thêm tạm ứng chương trình đang hiển thị không chính xác số liệu phát sinh và mong muốn của đơn vị.

Từ phiên bản R23, khi đơn vị tạm ứng kỳ này nhưng kỳ sau thanh toán ở mục khác mà kỳ sau không tạm ứng thêm để báo cáo lên đúng mong muốn anh/chị thực hiện như sau:

hmtoggle_plus1        Trường hợp 1: Đơn vị chi tạm ứng ở tiểu mục 7799 và chi ra ở tiểu mục khác.

Anh/Chị vào Hệ thống\Tùy chọn\Nghiệp vụ\Kho bạc

R23.13.1

Ví dụ: Quý I, đơn vị thực hiện rút dự toán tạm ứng vào tiểu mục 7799.

R23.13.3

Trong quý I đơn vị thực hiện chi tạm ứng vào tiểu mục 6552.

R23.13.4

Vào Kho bạc\Lập bảng kê thanh toán tạm ứng đã cấp dự toán quý I và chưa thanh toán trong quý I.

R23.13.5

Sang quý II anh/chị thực hiện thanh toán bảng kê quý I đã lập và phát sinh chứng từ chi tạm ứng tiểu mục 6001.

R23.13.8

Vào Kho bạc\Lập bảng kê thanh toán tạm ứng đã cấp dự toán quý II

R23.13.11

Vào In\C2-03/NS: Giấy đề nghị thanh toán tạm ứng, ứng trước (Thông tư 77/2017/TT-BTC)

oTrên Tham số báo cáo, chọn các thông tin: nguồn, chương,..và tích Mẫu tự chủ.

R23.13.9

oNhấn Đồng ý.

R23.13.10

Vào Báo cáo \Báo cáo đối chiểu kho bạc\Mẫu số 02-SDKP/ĐVDT: Bảng đối chiếu tình hình sử dụng kinh phí sử dụng kinh phí ngân sách tại Kho bạc Nhà nước

oTrên Tham số báo cáo, chọn các thông tin: kỳ báo cáo, nguồn, chương,...tích chọn Mẫu tự chủ.
R23.13.65

oNhấn Đồng ý.

R23.13.7

hmtoggle_plus1        Trường hợp 2: Đơn vị thực hiện tạm ứng ở tiểu mục khác của mục và chi ra ở các tiểu mục trong cùng mục đó.

Anh/Chị vào Hệ thống\Tùy chọn\Nghiệp vụ\Kho bạc

R23.13.2

Ví dụ: Quý I, đơn vị thực hiện rút dự toán tạm ứng vào tiểu mục 7799 và tiểu mục 6599.

R23.13.12

Trong quý I đơn vị thực hiện chi tạm ứng vào tiểu mục 6552

R23.13.4

Vào Kho bạc\Lập bảng kê thanh toán tạm ứng đã cấp dự toán quý I và chưa thanh toán trong quý I

R23.13.5

Sang quý II anh/chị thực hiện thanh toán bảng kê quý I đã lập và phát sinh chứng từ chi tạm ứng tiểu mục 6001

R23.13.8

Vào Kho bạc\Lập bảng kê thanh toán tạm ứng đã cấp dự toán quý II

R23.13.11

Vào In\C2-03/NS: Giấy đề nghị thanh toán tạm ứng, ứng trước (Thông tư 77/2017/TT-BTC)

oTrên Tham số báo cáo, chọn các thông tin: nguồn, chương,..và tích Mẫu tự chủ.

R23.13.9

oNhấn Đồng ý.

R23.13.13

Vào Báo cáo \Báo cáo đối chiểu kho bạc\Mẫu số 02-SDKP/ĐVDT: Bảng đối chiếu tình hình sử dụng kinh phí sử dụng kinh phí ngân sách tại Kho bạc Nhà nước

oTrên Tham số báo cáo, chọn các thông tin: kỳ báo cáo, nguồn, chương,...tích chọn Mẫu tự chủ.
R23.13.65

oNhấn Đồng ý.

R23.13.14